150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
Hôm nay Benative sẽ cùng bạn đi “lấy về” 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện để phục vụ cho công việc một cách thuận lợi. Đừng ngại kéo xuống phía dưới để khám phá bạn nhé!
ELECTRICAL : Điện
Current : Dòng điện
DC-Direct current : Điện 1 chiều
Battery : Bình điện. pin
AC-Alternating current : Điện xoay chiều
Generator : Máy phát điện
Ampacity;
current-carrying capacity : Dòng tải danh định
Intensity : Cường độ
Resistance : Điện trở
Resistivity : Điện trở suất (p)
Impedance : Trở kháng (z)
Conductance;
Electrical conductivity : Tính dẫn điện
Circuit : Mạch điện
Short circuit : Ngắn điện (sự cố)
Bus bar : Thanh dẫn, thanh góp
Wire : Dây điện
Cable : Cáp điện
Strand : Dây điện nhiều sợi nhỏ
Core : Lõi dây đơn
Sheath : Vỏ cáp điện
Live wire : Dây nóng
Neutral wire : Dây nguội
Ground wire; earth : Dây tiếp đất
Conduit : Ống bọc (để đi dây)
Conduit box : Hộp nối bọc
Fuse : Cầu chì
Cartridge fuse : Cầu chì ống
Disconnector : Cầu dao
Isolator switch : Cầu dao lớn
CB-Circuit breaker : Aptomat (ngắt điện tự động)
Phase : Pha
DB-Distribution board : Tủ điện
MDB- Main Distribution Board : Tủ điện chính
Electricity meter : Đồng hồ điện
Jack : Đầu cắm
Voltage : Điện thế
Ohm : Đơn vị điện trở
Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế
Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter : Ampe kế
Volt : Đơn vị điện thế
Voltmeter : Volt kế
Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất
Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện
Transformer : Máy biến thế
Series circuit : Mạch điện nối liên tiếp
Parallel circuit : Mạch điện song song
Leakage current : Dòng điện rò
Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection : Bộ bảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất
Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault
Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault
Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét)
Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện
Insulator : Vật cách điện
Insulator bearing bar : Đỡ bình sứ cách điện
Accessories : Phụ kiện
electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng
Light : Đèn, ánh sáng
Lamp : Đèn
Fixture : Bộ đèn
Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten
Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng
Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam
Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)
Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen
Recessed fixture : Đèn âm trần
Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện
Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết)
Push button : Nút nhấn
Bell; buzzer : Chuông
Chime : Chuông điện có nhạc
Electric door opener : Thiết bị mở cửa
Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động)
Relay : Công tắc điện tự động
Smoke bell : Thiết bị dò khói
Alarm bell : Chuông báo tự động
Burglar alarm : Chuông báo trộm
Illuminance : Sự chiếu sáng
Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI
Lue : Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2
Electrolysis : Điện phân
Electrolyte : Chất điện phân
Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân)
Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện
Chúc các bạn có những buổi học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thu nhận thêm những kiến thức hữu ích, để phục vụ cho công việc chuyên môn mà mình đang công tác.
>> Xem thêm: Bỏ túi 650 tính từ tiếng Anh thường sử dụng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét