Thứ Ba, 9 tháng 10, 2018

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Một trong những ngành quan trọng và phát triển nhất hiện nay đó chính là điện, cùng nhau học từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực này nếu như bạn đang hoạt động và công tác trong ngành tiềm năng này.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện


150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện


Hôm nay Benative sẽ cùng bạn đi “lấy về” 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện để phục vụ cho công việc một cách thuận lợi. Đừng ngại kéo xuống phía dưới để khám phá bạn nhé!

ELECTRICAL : Điện

Current : Dòng điện

DC-Direct current : Điện 1 chiều

Battery : Bình điện. pin

AC-Alternating current : Điện xoay chiều
              
Generator : Máy phát điện

Ampacity;

current-carrying capacity : Dòng tải danh định

Intensity : Cường độ

Resistance : Điện trở

Resistivity : Điện trở suất (p)

Impedance : Trở kháng (z)

Conductance;

Electrical conductivity : Tính dẫn điện

Circuit : Mạch điện

Short circuit : Ngắn điện (sự cố)

Bus bar : Thanh dẫn, thanh góp

Wire : Dây điện

Cable : Cáp điện

Strand : Dây điện nhiều sợi nhỏ

Core : Lõi dây đơn

Sheath : Vỏ cáp điện

Live wire : Dây nóng

Neutral wire : Dây nguội

Ground wire; earth : Dây tiếp đất

Conduit : Ống bọc (để đi dây)

Conduit box : Hộp nối bọc

Fuse : Cầu chì

Cartridge fuse : Cầu chì ống

Disconnector : Cầu dao

Isolator switch : Cầu dao lớn

CB-Circuit breaker : Aptomat (ngắt điện tự động)

Phase : Pha

DB-Distribution board : Tủ điện

MDB- Main Distribution Board : Tủ điện chính

Electricity meter : Đồng hồ điện

Jack : Đầu cắm

Voltage : Điện thế

Ohm : Đơn vị điện trở

Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế

Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện

Ammeter : Ampe kế

Volt : Đơn vị điện thế

Voltmeter : Volt kế

Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất

Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện

Transformer : Máy biến thế

Series circuit : Mạch điện nối liên tiếp

Parallel circuit : Mạch điện song song

Leakage current : Dòng điện rò

Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố

Earth leakage protection : Bộ bảo vệ chống điện rò dưới đất

Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất

Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault

Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault

Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét)

Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất

Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất

Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện

Insulator : Vật cách điện

Insulator bearing bar : Đỡ bình sứ cách điện

Accessories : Phụ kiện

electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng

Light : Đèn, ánh sáng

Lamp : Đèn

Fixture : Bộ đèn

Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten

Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng

Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam

Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)

Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen

Recessed fixture : Đèn âm trần

Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện

Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết)

Push button : Nút nhấn

Bell; buzzer : Chuông

Chime : Chuông điện có nhạc

Electric door opener : Thiết bị mở cửa

Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động)

Relay : Công tắc điện tự động

Smoke bell : Thiết bị dò khói

Alarm bell : Chuông báo tự động

Burglar alarm : Chuông báo trộm

Illuminance : Sự chiếu sáng

Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI

Lue : Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2

Electrolysis : Điện phân

Electrolyte : Chất điện phân

Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân)

Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện

Chúc các bạn có những buổi học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thu nhận thêm những kiến thức hữu ích, để phục vụ cho công việc chuyên môn mà mình đang công tác.  

0 nhận xét:

Đăng nhận xét