Từ "green" trong tiếng Anh không ch"Green" là một tính từ thường được nhiều người biết đến với nghĩa là màu xanh lá cây. Thế nhưng thực chất ngoài mang nghĩa màu xanh nó còn có nhiều nghĩa khác khá thú vị như mang nghĩa của tình trạng sức khỏe, của cảm xúc, hay của thanh xuân. Dưới đây là 5 nghĩa hoàn toàn khác nhau của từ "green" trong tiếng Anh mà có thể bạn chưa biết.
1. Màu xanh lá cây, xanh lục
Ví dụ:
- Your green shirt doesn’t match your pants.
(Cái áo xanh này không hợp với chiếc quần bạn đang mặc.)
- Green is the colour of grass or leaves.
(Xanh là màu của cỏ cây hoa lá.)
2. Đầy sức sống, thanh xuân
Ví dụ:
- You with your green years still ahead of you.
(Bạn vẫn còn cả một thời thanh xuân trước mắt.)
3. Ghen tức, ganh tỵ
Ví dụ:
- Charles was green with envy when I took first place in the exam.
(Charles đã rất ghen tị khi tôi đứng nhất trong kỳ thi.)
- He is haunted by the green-eyed monster of jealousy.
(Anh ta bị ám ảnh bởi lòng ganh ghét.)
4. Xanh xao, đau ốm
Ví dụ:
- You look a little green, are you ok?
(Bạn nhìn có chút xanh xao, bạn có ổn không?)
- You do look a bit green.
(Bạn trông có vẻ không được khỏe.)
5. Ngây thơ, chưa có kinh nghiệm
Ví dụ:
- Excuse me; could you help me please, I’m a bit green at this!
(Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không, tôi vẫn còn chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực này!)
- I am not so green as to believe his words!
(Tôi không ngây thơ đến nỗi tin vào những lời nói của hắn ta!)ỉ có nghĩa là màu xanh!
>> Nguồn: Kenh14
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét